DJI Mavic 3 Classic
|
Trọng lượng |
895 g |
Kích thước |
- Gấp lại (không có cánh quạt): 221 × 96,3 × 90,3 mm
- Mở ra (không có cánh quạt): 347,5 × 283 × 107,7 mm
|
Tốc độ đi lên tối đa |
8 m/s |
Tốc độ xuống tối đa |
6 m/s |
Tốc độ ngang tối đa (ở mực nước biển, không có gió) |
21 m/s |
Độ cao cất cánh tối đa |
6000 m |
Thời gian bay tối đa |
46 phút |
Thời gian bay lơ lửng tối đa |
40 phút |
Khoảng cách bay tối đa |
30 km |
Kháng gió tối đa |
12 m/s |
Góc nghiêng tối đa |
35° |
Nhiệt độ hoạt động |
-10° đến 40° C |
GNSS |
GPS + Galileo + BeiDou |
Biên độ dao động |
Theo chiều dọc:
- ±0,1 m (với định vị tầm nhìn)
- ±0,5 m (với định vị GNSS)
Theo chiều ngang:
- ±0,3 m (với định vị tầm nhìn)
- ±0,5 m (với hệ thống định vị chính xác cao)
|
Bộ nhớ trong |
8 GB (khoảng 7,9 GB dung lượng khả dụng) |
Hovering Accuracy Range |
Dọc: ± 0,1 m (với Định vị bằng tầm nhìn), ± 0,5 m (với Định vị GPS)
Ngang: ± 0,3 m (với Định vị bằng Tầm nhìn), ± 1,5 m (với Định vị GPS)
|
Hasselblad Camera
|
Cảm biến hình ảnh |
CMOS 4/3, Điểm ảnh hiệu dụng: 20 MP |
Ống kính |
- FOV: 84°
- Tiêu cự tương đương: 24mm
- Khẩu độ: f/2.8 – f/11
- Lấy nét: 1 m đến ∞
|
Dải ISO |
Video:
Normal, Slow-motion:
- 100-6400 (normal color)
- 400-1600 (D-Log)
- 100-1600 (HLG)
Night Mode:
Photo:
|
Tốc độ màn trập |
Màn trập điện tử: 8 – 1/8000 giây |
Kích thước hình ảnh tối đa |
5280×3956 |
Chế độ chụp hình |
Single Shot: 20 MP
Chụp liên tục: 20 MP, 3/5/7 khung hình
Phơi sáng tự động Bracketing (AEB): 20 MP, 3/5 khung hình ở bước 0.7EV
Timed: 20 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60 s |
Định dạng ảnh |
JPEG/DNG (RAW) |
Độ phân giải video |
- H.264/H.265
- 5.1K: 5120×2700 tại 24/25/30/48/50fps
- DCI 4K: 4096×2160 tại 24/25/30/48/50/60/120fps
- 4K: 3840×2160 tại 24/25/30/48/50/60/120fps
- FHD: 1920×1080 tại 24/25/30/48/50/60/120/200fps
|
Định dạng video |
MP4/MOV (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265) |
Tốc độ bit tối đa của video |
H.264/H.265: 200 Mbps |
Hỗ trợ định dạng file |
exFAT |
Color Mode |
Normal/HLG/D-Log |
Zoom kỹ thuật số |
3× |
Gimbal
|
Chống rung |
Cơ học 3 trục (tilt, roll, pan) |
Phạm vi cơ học |
- Tilt: -135° đến 100°
- Roll: -45° đến 45°
- Pan: -27° đến 27°
|
Phạm vi có thể điều khiển |
- Tilt: -90° đến 35°
- Pan: -5° đến 5°
|
Tốc độ điều khiển tối đa (tilt) |
100°/s |
Cảm biến
|
Loại cảm biến |
Hệ thống cảm biến tầm nhìn đa hướng, được bổ sung cảm biến hồng ngoại ở dưới đáy máy bay |
Cảm biến trước |
- Phạm vi hoạt động: 0.5-20 m
- Phạm vi phát hiện: 0.5-200 m
- Tốc độ cảm biến hoạt động hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 15 m/s
- FOV: Ngang 90°, Dọc 103°
|
Cảm biến sau |
- Phạm vi hoạt động: 0.5-16 m
- Tốc độ cảm biến hoạt động hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 12 m/s
- FOV: Ngang 90°, Dọc 103°
|
Cảm biến hai bên |
- Phạm vi hoạt động: 0.5-25 m
- Tốc độ cảm biến hoạt động hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 15 m/s
- FOV: Ngang 90°, Dọc 85°
|
Cảm biến trên |
- Phạm vi hoạt động: 0.2-10 m
- Tốc độ cảm biến hoạt động hiệu quả: Tốc độ bay 6 m/s
- FOV: Trước và Sau 100°, Trái và Phải 90°
|
Cảm biến dưới |
- Phạm vi hoạt động: 0.3-18 m
- Tốc độ cảm biến hoạt động hiệu quả: Tốc độ bay 6 m/s
- FOV: Trước và Sau 130°, Trái và Phải 160°
|
Môi trường hoạt động |
Trước, Sau, Trái, Phải, Trên: bề mặt có chi tiết rõ ràng và đủ ánh sáng (lux>15)Dưới: bề mặt có chi tiết rõ ràng, hệ số phản xạ khuếch tán>20% (ví dụ: tường, cây cối, con người) và đủ ánh sáng (lux>15) |
Truyền video
|
Hệ thống truyền video |
O3+ |
Chất lượng Live View |
Điều khiển từ xa: 1080p/30fps, 1080p/60fps |
Tần số hoạt động |
- 2.400-2.4835 GHz
- 5.725-5.850 GHz
|
Công suất truyền (EIRP) |
2.400-2.4835 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 20 dBm (CE/SRRC/MIC)5.725-5.850 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 30 dBm (SRRC)
< 14 dBm (CE) |
Khoảng cách truyền tối đa (không bị nhiễu) |
- FCC: 15 km
- CE: 8 km
- SRRC: 8 km
- MIC: 8 km
|
Khoảng cách truyền tối đa (có nhiễu) |
- Khu vực mật độ vật cản nhiều: đô thị, khoảng 1.5-3 km
- Khu vực mật độ vật cản vừa: ngoại ô, khoảng 3-9 km
- Khu vực mật độ vật cản thấp: ngoại ô/ven biển, khoảng 9-15 km
|
Tốc độ tải xuống tối đa |
O3+:
- 5.5 MB/s (với DJI RC-N1)
- 15 MB/s (với DJI RC Pro)
- 5.5 MB/s (với DJI RC)
Wi-Fi 6: 80 MB/s |
Độ trễ thấp nhất |
- 130 ms (với DJI RC-N1)
- 120 ms (với DJI RC Pro)
- 130 ms (với DJI RC)
|
Ăng-ten |
4 ăng-ten, 2T4R |
Đầu vào |
100-240 V, 50/60 Hz, 0,5 A |
Đầu ra |
12V 1.5 A / 9V 2A / 5V 3A
|
Công suất định mức |
18 W
|
Pin
|
Dung lượng pin |
5000 mAh |
Trọng lượng |
335.5 g |
Định mức điện áp |
15.4 V |
Giới hạn điện áp sạc |
17.6 V |
Loại pin |
Li-ion 4S |
Năng lượng |
77 Wh |
Nhiệt độ sạc |
5° đến 40°C |
Thời gian sạc |
Khoảng 96 phút |
Bộ sạc
|
Đầu vào |
100-240 V (AC), 47-63 Hz, 2 A |
Đầu ra |
USB-C:
- 5 V, 5 A
- 9 V, 5 A
- 12 V, 5 A
- 15 V, 4.3 A
- 20 V, 3.25 A
- 5-20 V, 3.25 A
USB-A:
|
Công suất định mức |
65 W |
Hub sạc
|
Đầu vào |
USB-C: 5-20V, tối đa 5A |
Đầu ra |
Cổng pin: 12-17.6V, tối đa 5A |
Công suất định mức |
- DJI Mavic 3 Battery Charging Hub: 65 W
- DJI Mavic 3 Battery Charging Hub (100W): 100 W
|
Loại sạc |
Ba pin được sạc theo thứ tự |
Khả năng tương thích |
Pin DJI Mavic 3 Intelligent Flight Battery |
Lưu trữ
|
Thẻ microSD đề xuất |
- Lexar 1066x 64GB V30 A2 microSDXC
- Lexar 1066x 128GB V30 A2 microSDXC
- Lexar 1066x 256GB V30 A2 microSDXC
- Lexar 1066x 512GB V30 A2 microSDXC
- SanDisk High Endurance 64GB V30 microSDXC
- SanDisk High Endurance 128GB V30 microSDXC
- SanDisk High Endurance 256GB V30 microSDXC
- Kingston Canvas Go! Plus 64GB V30 A2 microSDXC
- Kingston Canvas Go! Plus 128GB V30 A2 microSDXC
- Kingston Canvas Go! Plus 256GB V30 A2 microSDXC
- Kingston Canvas Go! Plus 512GB V30 A2 microSDXC
- Samsung EVO Plus 512GB V30 A2 microSDXC
- Samsung PRO Plus 256GB V30 A2 microSDXC
- Samsung PRO Plus 512GB V30 A2 microSDXC
|
Điều khiển từ xa
|
Thời gian hoạt động tối đa |
Điều khiển từ xa DJI RC-N1
- Không cần sạc bất kỳ thiết bị di động nào: 6 giờ
- Khi sạc cùng thiết bị di động: 4 giờ
|
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa |
Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1
|
Nhiệt độ hoạt động |
Bộ điều khiển từ xa DJI RC-N1
|
Công suất bộ phát (EIRP) |
DJI RC-N12.400-2.4835 GHz:
- < 26 dBm (FCC)
- < 20 dBm (CE/SRRC/MIC)
5.725-5.850 GHz:
- < 26 dBm (FCC)
- < 23 dBm (SRRC)
- < 14 dBm (CE)
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.